SAO DƯƠNG SÁT

Sao Dương Sát có đặc tính là nhanh nhẹn, quyết đoán nhưng thích sát phạt.

Người có Dương Sát có anh hùng tính, thích làm người hùng, thích nắm quyền sinh sát, không khuất phục. Dương Sát có tính cực đoan, tin ai thì tin chết sống, không tin thì phủi bỏ đúng sai chẳng thèm nghe.

Mệnh có Thái Dương sáng sủa thêm Dương Sát thế nào cũng là người chỉ huy, lãnh đạo. Nam tính, hùng tính rất mạnh khiến đối phương khuất phục.

Nếu đi về binh nghiệp có Dương Sát dễ lập chiến công mà vinh hiển.

Sát, Phá, Liêm, Tham gặp Dương Sát là hiếu chiến, xông xáo, tranh đoạt. Có thành công lớn nhờ sự dũng cảm, táo bạo, nhất là thời loạn, thời buổi nhá nhem tranh tối tranh sáng. Nhiều nhà kinh doanh, tay trắng buôn bán táo trợn mà lập nghiệp là nhờ cách này.

Người có Dương Sát trong Mệnh cũng hình khắc người thân.

Dương Sát thêm Kình Dương nữa là loại quá khích. Mệnh vận gặp phải gây đổ vỡ, hư hao, hay tranh đấu vì tiếng tăm, danh dự, rốt cuộc hao tài, hao lực.

Cơ, Nguyệt, Đồng, Lương có Dương Sát tại Mệnh cũng chẳng hiền.

Cung Nô Bộc có Âm Sát, Dương Sát hội sát tinh là bị kẻ dưới hoặc đối tác hãm hại.

Vận hạn gặp Dương Sát là con người trở nên dũng cảm, xông xáo, đồng thời cũng có nhiệm vụ, công việc mới để điều binh khiển tướng. Dương Sát hội nhiều cát tinh, Khoa Quyền Lộc, Tả Hữu là thành công rực rỡ nhưng thường là đàn áp thẳng tay đối phương, cái thắng nhất thời mà để hận ngàn năm, mầm mống thất bại của Dương Sát từ đó mà ra.

Nói chung Dương Sát có tính cách ngược lại với Âm Sát, nên cân nhắc với Âm Sát mà luận đoán. Có thể nói nôm na Dương Sát tương tự như Kình Dương, Âm Sát tương tự như Đà La ở khía cạnh cực đoan về Dương hoặc về Âm.

Cách An Sao Dương Sát: Tháng Giêng khởi tại Ngọ, thuận hành sáu thời dương.

Xem sinh tháng nào, an theo như sau:

Sinh Tháng 1: Dương Sát an tại cung Ngọ.

Sinh Tháng 2: Dương Sát an tại cung Thân.

Sinh Tháng 3: Dương Sát an tại cung Tuất.

Sinh Tháng 4: Dương Sát an tại cung Tý.

Sinh Tháng 5: Dương Sát an tại cung Dần.

Sinh Tháng 6: Dương Sát an tại cung Thìn.

Sinh Tháng 7: Dương Sát an tại cung Ngọ.

Sinh Tháng 8: Dương Sát an tại cung Thân.

Sinh Tháng 9: Dương Sát an tại cung Tuất.

Sinh Tháng 10: Dương Sát an tại cung Tý.

Sinh Tháng 11: Dương Sát an tại cung Dần.

Sinh Tháng 12: Dương Sát an tại cung Thìn.

Chi tiết 14 Sao chính tinh vô cùng quan trọng trong tử vi

  1. Sao Tử Vi

  2. Sao Âm Sát

  3. Sao treo sao rung

  4. Sao Văn Xương

  5. Sao Văn Khúc

  6. Sao Cự Môn

  7. Sao Liêm Trinh

  8. Sao Thái Âm

  9. Sao Thái Dương

  10. Sao Thiên Cơ

  11. Sao Thiên Đồng

  12. Sao Thiên Lương

  13. Sao Thiên Phủ

  14. Sao Thiên Tướng

  15. Sao Vũ Khúc

  16. Sao không phải là sao – Tinh, Diệu

  17. Sao không phải là sao: tiền kình hậu đà; lộc tiền nhất vị, thị kình dương?

  18. Sao nào chiếu mạng thì được làm vua?

  19. Sao Phá Quân

  20. Sao Tham Lang

  21. Sao Thất Sát

  22. Sao Ân Quang

  23. Sao Bạch Hổ

  24. Sao Bác Sỹ

  25. Sao Bát Tọa

  26. Sao Bệnh

  27. Sao Bệnh Phù

  28. Sao Cô Thần

  29. Sao Dưỡng

  30. Sao Đà La

  31. Sao Đại Hao

  32. Sao Đào Hoa

  33. Sao Đẩu Quân

  34. Sao Đế Vượng

  35. Sao Địa Không

  36. Sao Địa Kiếp

  37. Sao Địa Võng

  38. Sao Điếu Khách

  39. Sao Đường Phù

  40. Sao Giải Thần

  41. Sao Hoa Cái

  42. Sao Hóa Khoa

  43. Sao Hóa Kỵ

  44. Sao Hóa Lộc

  45. Sao Hóa Quyền

  46. Sao Hỏa Tinh

  47. Sao Hồng Loan

  48. Sao Hữu Bật

  49. Sao Hỷ Thần

  50. Sao Kiếp Sát

  51. Sao Kình Dương

  52. Sao Lâm Quan

  53. Sao Linh Tinh

  54. Sao Lộc Tồn

  55. Sao Long Trì

  56. Sao Lực Sỹ

  57. Sao Lưu Hà

  58. Sao Mộ

  59. Sao Mộc Dục

  60. Sao Nguyệt Đức

  61. Sao Long Đức

  62. Sao Phá Toái

  63. Sao Phong Cáo

  64. Sao Phục Binh

  65. Sao Phúc Đức

  66. Sao Thiên Đức

  67. Sao Phượng Các

  68. Sao Quan Phù

  69. Sao Quả Tú

  70. Sao Quốc Ấn

  71. Sao Suy

  72. Sao Tam Thai

  73. Sao Tang Môn

  74. Sao Tả Phù

  75. Sao Tấu Thư

  76. Sao Thai

  77. Sao Thai Phụ

  78. Sao Thanh Long

  79. Sao Thiên Hình

  80. Sao Thiên Hư

  81. Sao Thiên Khôi

  82. Sao Thiên Việt

  83. Sao Thiên Không

  84. Sao Thiên La

  85. Sao Thiên Mã

  86. Sao Thiên Quan

  87. Sao Thiên Phúc

  88. Sao Thiên Diêu

  89. Sao Thiên Sứ

  90. Sao Thiên Thương

  91. Sao Thiên Tài

  92. Sao Thiên Thọ

  93. Sao Thiên Trù

  94. Sao Thiếu Âm

  95. Sao Thiếu Dương

  96. Sao Trường Sinh

  97. Sao Trực Phù

  98. Sao Tử

  99. Sao Tuế Phá

  100. SAO ĐÀO HOA

  101. Sao Dương Sát

  102. Sao Tướng Quân

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

error: Content is protected !!